Từ điển Thiều Chửu
祕 - bí
① Thần. ||② Bí mật, chức quan giữ các tờ bồi bí mật gọi là bí thư 祕書.

Từ điển Trần Văn Chánh
祕 - bí
① Bí, không thông: 便祕 Táo bón, chứng táo, bệnh táo; ② [Bì] (Họ) Bí. Xem 祕 [mì].

Từ điển Trần Văn Chánh
祕 - bí
① Bí mật; ② (văn) Thần.

Từ điển Trần Văn Chánh
祕 - bí
① Bí mật, kín: 祕室 Phòng kín; 祕事 Việc bí mật; ② Giữ bí mật. Xem 祕 [bì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祕 - bí
Kín đáo — Riêng tư, giấu kín.


祕寶 - bí bảo || 祕閣 - bí các || 祕戲圖 - bí hí đồ || 祕險 - bí hiểm || 祕器 - bí khí || 祕經 - bí kinh || 祕錄 - bí lục || 祕密 - bí mật || 祕謀 - bí mưu || 祕府 - bí phủ || 祕訣 - bí quyết || 祕藏 - bí tàng || 祕書 - bí thư || 祕術 - bí thuật || 祕傳 - bí truyền ||